mysql.com có phải là trang lừa đảo không? Scam, spam và đánh giá

Điểm
90
Trạng thái HTTP
200
https://www.mysql.com/
SSL/TLS
Hợp lệ
2026-03-04T23:59:59+00:00
Server / AS
ORACLE-BMC-31898, US
2600:1410:1000:284::2e31
Mở trang

Điểm số & tóm tắt

Bảo mật
Uy tín
Khả năng lừa đảo

Tổng quan

Nhãn
MySQL

SQLデータベースエンジン

Nguồn:
Wikidata Wikipedia (Tiếng Việt) Wikipedia (Tiếng Anh) Wikipedia (Tiếng Nhật) Wikipedia (Tiếng Afrikaans) Wikipedia (Tiếng Ả Rập) Wikipedia (Tiếng Azerbaijan)
+62 Hiển thị thêm ngôn ngữ
Wikipedia (Tiếng Belarus) Wikipedia (Tiếng Bulgaria) Wikipedia (Tiếng Bangla) Wikipedia (Tiếng Bosnia) Wikipedia (Tiếng Catalan) Wikipedia (Tiếng Kurd Miền Trung) Wikipedia (Tiếng Séc) Wikipedia (Tiếng Đan Mạch) Wikipedia (Tiếng Đức) Wikipedia (Tiếng Hy Lạp) Wikipedia (Tiếng Quốc Tế Ngữ) Wikipedia (Tiếng Tây Ban Nha) Wikipedia (Tiếng Estonia) Wikipedia (Tiếng Basque) Wikipedia (Tiếng Ba Tư) Wikipedia (Tiếng Phần Lan) Wikipedia (Tiếng Pháp) Wikipedia (Tiếng Ireland) Wikipedia (Tiếng Galician) Wikipedia (Tiếng Do Thái) Wikipedia (Tiếng Hindi) Wikipedia (Tiếng Croatia) Wikipedia (Tiếng Hungary) Wikipedia (Tiếng Armenia) Wikipedia (Tiếng Indonesia) Wikipedia (Tiếng Italy) Wikipedia (Tiếng Kabyle) Wikipedia (Tiếng Kazakh) Wikipedia (Tiếng Hàn) Wikipedia (Tiếng Kurd) Wikipedia (Tiếng Kyrgyz) Wikipedia (Tiếng Litva) Wikipedia (Tiếng Latvia) Wikipedia (media) Wikipedia (Tiếng Malagasy) Wikipedia (Tiếng Macedonia) Wikipedia (Tiếng Malayalam) Wikipedia (Tiếng Mông Cổ) Wikipedia (Tiếng Mã Lai) Wikipedia (Tiếng Miến Điện) Wikipedia (Tiếng Hà Lan) Wikipedia (Tiếng Na Uy) Wikipedia (Tiếng Ba Lan) Wikipedia (Tiếng Bồ Đào Nha) Wikipedia (Tiếng Romania) Wikipedia (Tiếng Nga) Wikipedia (Tiếng Sinhala) Wikipedia (Tiếng Anh) Wikipedia (Tiếng Slovak) Wikipedia (Tiếng Slovenia) Wikipedia (Tiếng Serbia) Wikipedia (Tiếng Thụy Điển) Wikipedia (Tiếng Tamil) Wikipedia (Tiếng Thái) Wikipedia (Tiếng Turkmen) Wikipedia (Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ) Wikipedia (Tiếng Ukraina) Wikipedia (Tiếng Uzbek) Wikipedia (Tiếng Waray) Wikipedia (Tiếng Ngô) Wikipedia (Tiếng Trung) Wikipedia (Tiếng Trung)

Tín hiệu cảnh báo

  • [Thấp] Thiếu các header bảo mật quan trọng như HSTS, CSP.
  • [Thấp] Thiếu SPF/DMARC làm tăng nguy cơ giả mạo người gửi email.
  • [Thấp] Thuộc tính bảo mật cookie chưa đủ (tổng 2).

Uy tín

Open PageRank 6.46 / 10
Tranco 491 Toàn cầu
Nguồn: top-1m.csv

Tóm tắt đánh giá — mysql.com

Tổng điểm 90 (Khá an toàn)

Nhiều chỉ số bảo mật tốt và ít tín hiệu rủi ro đáng kể.

Điểm mạnh

  • Có chứng chỉ SSL/TLS hợp lệ
  • HSTS đang bật
  • Đã cấu hình DMARC
  • Tuổi tên miền ≥ 1 năm

Điểm yếu

  • Chưa cấu hình CSP
  • Chưa cấu hình SPF

Đánh giá chi tiết — mysql.com

Đánh giá tên miền

Tên miền được tạo: 1999-02-03T05:00:00Z (≈ 26y 10m). Nhà đăng ký: MarkMonitor Inc.. Hosting / AS: ORACLE-BMC-31898, US — United States. Mức độ phổ biến: Tranco #491, OPR 6.46/10. Uy tín: GSB: sạch WebRisk: sạch. Bảo mật email: SPF Tắt, DMARC Không. Chứng chỉ hết hạn: 2026-03-04T23:59:59+00:00.

Đánh giá cửa hàng / giao dịch

Không phát hiện nội dung hỗn hợp. Không phát hiện nội dung hỗn hợp. Dữ liệu cấu trúc: Organization Không, contactPoint Không. Tỉ lệ văn bản ẩn 0%.

Đánh giá kỹ thuật

HTTP 200 Thành công · Server ORACLE-BMC-31898, US. HSTS Tắt (preload: Không rõ). Đã áp dụng 3/6 header bảo mật. DNSSEC Tắt. Bảo mật email: SPF Tắt, DMARC Không. Chính sách MTA‑STS: Không. TLS‑RPT Tắt. security.txt: không có. Thuộc tính cookie còn thiếu: Secure×1 / HttpOnly×0 / SameSite×1. Điểm làm rối JS 0. Uy tín: GSB clean, WebRisk clean → tổng quan Tốt.

Giải thích — điểm mạnh và độ ổn định

Tuổi đời: khoảng (≈ 26y 10m) (tạo ngày 1999-02-03T05:00:00Z).

GSB: sạch

WebRisk: sạch

Chứng chỉ hết hạn: 2026-03-04T23:59:59+00:00.

Đã áp dụng 3/6 header bảo mật.

Không phát hiện nội dung hỗn hợp.

Khi xem đồng thời thông tin vận hành và chỉ số tin cậy, bạn có thể đánh giá tốt hơn mức độ nhất quán của thương hiệu / doanh nghiệp và khả năng hoạt động lâu dài.

Kết hợp kiểm tra bảo mật trang thanh toán (ép buộc HTTPS, host đích của form, tính toàn vẹn script) với thông tin hỗ trợ khách hàng và chính sách đổi trả giúp đánh giá chính xác hơn độ tin cậy thực tế.

Thiết lập header bảo mật, tự động gia hạn chứng chỉ, bảo vệ tên miền email (DMARC/TLS‑RPT) và loại bỏ nội dung hỗn hợp sẽ cải thiện đáng kể độ tin cậy tổng thể và sự ổn định trong tìm kiếm / gửi nhận.

Giải thích — rủi ro và điểm cần cải thiện

Không có HSTS có thể làm tăng nguy cơ tấn công downgrade hoặc trung gian, làm suy yếu việc ép buộc HTTPS. Hãy bật HSTS và chuẩn bị đưa tên miền vào danh sách preload.

Thiếu các header bảo mật chính khiến trang dễ bị tấn công clickjacking, MIME sniffing và rò rỉ thông tin.

Không dùng DNSSEC đồng nghĩa bạn chỉ dựa vào máy chủ tên miền cấp trên; trong một số môi trường, rủi ro giả mạo DNS có thể tăng.

Không có DMARC hoặc đặt p=none làm giảm khả năng chống giả mạo người gửi email. Nên cân nhắc đặt quarantine hoặc reject.

Thiếu MTA‑STS làm yếu việc ép buộc TLS với SMTP.

Không có TLS‑RPT khiến khó thu thập tín hiệu lỗi TLS và giảm khả năng giám sát vận hành.

Thiếu security.txt làm kênh báo cáo lỗ hổng không rõ ràng, có thể khiến xử lý chậm.

Cookie không có Secure / HttpOnly / SameSite dễ bị đánh cắp hoặc tấn công cố định phiên.

Tuổi tên miền ước tính
26y 10m
Nhà đăng ký
MarkMonitor Inc.
SSL valid
SSL expires
2026-03-04T23:59:59+00:00
HTTP status
200
Server / ASN
ORACLE-BMC-31898, US
Final URL
https://www.mysql.com/
SPF
Không
DMARC
Sử dụng wildcard trong CT
Không
HSTS preload
Không rõ
security.txt
Không
Đích nhận TLS‑RPT
Không
Ngày tạo tên miền
1999-02-03T05:00:00Z
Hosting / AS
ORACLE-BMC-31898
Quốc gia hosting
United States
Trạng thái GSB
Không có kết quả
Trạng thái WebRisk
Không có kết quả
Chính sách DMARC
Không
DNSSEC
Không
Trang pháp lý / liên hệ
Không
Dữ liệu cấu trúc: Organization
Không
Dữ liệu cấu trúc: contactPoint
Không
Rủi ro đăng ký (0–100)
0
dmarc_p
Không
dmarc_rua
mailto:dmarc_rua@emaildefense.proofpoint.com
dmarc_ruf
mailto:dmarc_ruf@emaildefense.proofpoint.com
mixed_http
0
cookie_no_secure
1
cookie_no_httponly
0
cookie_no_samesite
1
Điểm làm rối JS
0
Số lần logo thanh toán xuất hiện
0
Tỉ lệ văn bản ẩn (%)
0
Số form POST khác tên miền
0
Logo / icon từ host ngoài
0
YARA matches
0
Webshop Registration Possible Helpdesk

Bản phân tích này là ý kiến tự động dựa trên dữ liệu, chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng tự kiểm tra lại thông tin trước khi thanh toán hoặc tải xuống tệp bất kỳ.

Về báo cáo này

  • Phân tích lần đầu: -
  • Cập nhật cuối: 2025-11-20 13:55:56
Email

Traffic signals

UTM source -
UTM medium -
ref / from -
Shortened URLs on page 0

Hiệu năng

LCP thực tế-ms
INP thực tế-ms
CLS thực tế-
LCP (lab)-ms
TBT (lab)-ms
Điểm mobile-
Lỗi đo mobile: request_failed
LCP (lab)-ms
TBT (lab)-ms
Điểm desktop-
Lỗi đo desktop: request_failed
https://www.mysql.com/

Header bảo mật

  • HSTS
  • Content‑Security‑Policy
  • X‑Content‑Type‑Options
  • X‑Frame‑Options
  • Referrer‑Policy
  • Permissions‑Policy
Cấu hình CSP
Đây là ví dụ CSP tối thiểu. Hãy điều chỉnh nguồn được phép phù hợp dự án.
add_header Content-Security-Policy "default-src 'self'; img-src 'self' data:; object-src 'none'; base-uri 'self'";
Thiết lập Referrer‑Policy
add_header Referrer-Policy "strict-origin-when-cross-origin" always;
Thiết lập Permissions‑Policy
add_header Permissions-Policy "geolocation=(); microphone=(); camera=()" always;
Cấu hình SPF
v=spf1 include:_spf.google.com ~all
Thêm thuộc tính bảo mật cho cookie
Set-Cookie: name=value; Path=/; Secure; HttpOnly; SameSite=Lax
Ví dụ: MySQL_S=u9ftm9a31hg94epg9kordda5ms7ql828

Dòng thời gian tên miền

  1. 1999-02-03
    Tên miền được đăng ký: 1999-02-03T05:00:00Z

Điểm chính

Google Safe Browsing Không có kết quả
Google Web Risk Không có kết quả
AbuseIPDB -
SPF -
DMARC Đã cấu hình
DNSSEC Không
Bảo mật cookie Secure×1 / SameSite×1
Nội dung hỗn hợp (http) 0
Trang pháp lý Không
Chi tiết DMARC
Chính sách DMARC (p): none
Báo cáo tổng hợp (rua): mailto:dmarc_rua@emaildefense.proofpoint.com
Báo cáo lỗi (ruf): mailto:dmarc_ruf@emaildefense.proofpoint.com
TXT: v=DMARC1; p=none; rua=mailto:dmarc_rua@emaildefense.proofpoint.com; ruf=mailto:dmarc_ruf@emaildefense.proofpoint.com; fo=1v=DMARC1; p=none; rua=mailto:dmarc_rua@emaildefense.proofpoint.com; ruf=mailto:dmarc_ruf@emaildefense.proofpoint.com; fo=1
Trạng thái HTTP200
Server ORACLE-BMC-31898, US
CDN / Hosting Other CDN
HSTSKhông
Hết hạn2026-03-04T23:59:59+00:00
Tổ chức phát hànhDigiCert Inc / DigiCert TLS RSA SHA256 2020 CA1
Tổ chức / chủ sở hữuORACLE-BMC-31898, US
Nhà đăng kýMarkMonitor Inc.
ASN31898
Mạng138.1.0.0/16
Tiêu đềMySQL
URL cuối: https://www.mysql.com/

Thông tin chi tiết về mối đe dọa

Nguy cơ thấp (risk 11/100)
  • Không có HSTS có thể làm tăng nguy cơ tấn công downgrade hoặc trung gian, làm suy yếu việc ép buộc HTTPS. Hãy bật HSTS và chuẩn bị đưa tên miền vào danh sách preload.
  • Thiếu SPF làm giảm khả năng chống giả mạo người gửi email. Nên thiết lập SPF cho mọi tên miền dùng để gửi thư.
  • Phát hiện tài nguyên HTTP trên trang HTTPS

Điểm rủi ro của trang này được tính dựa trên tổng hợp: header bảo mật trình duyệt, trạng thái SSL, nội dung hỗn hợp, bảo vệ tên miền email (SPF/DMARC), mẫu chuyển hướng / làm rối, cùng với kết quả Google Safe Browsing và WebRisk. Hiện chưa thấy nhiều dấu hiệu ác ý nổi bật, nhưng nếu header bảo mật hoặc bảo vệ email chưa tốt, nguy cơ lừa đảo hoặc tấn công trung gian có thể tăng. Trước khi nhập thông tin quan trọng, hãy rà soát lại cách truy cập (quảng cáo / tin nhắn riêng / URL rút gọn) và lỗi chính tả trong tên miền. Trước khi nhập thông tin thanh toán hoặc dữ liệu cá nhân, hãy kiểm tra thông tin đơn vị vận hành (công ty / liên hệ), việc ép buộc HTTPS, thiết lập DMARC/TLS‑RPT, và xem có nội dung hỗn hợp hay không.

Quét sâu (HTML / header)

Cần chú ý (deep 50/100)
  • Trang web chặn truy cập tự động nên việc phân tích chi tiết bị hạn chế.
  • Đang tải các tài nguyên không mã hóa (HTTP).
  • Một số thuộc tính bảo mật cookie (Secure/HttpOnly/SameSite) bị thiếu.

Hãy đảm bảo bạn truy cập từ liên kết chính thức hoặc từ trong ứng dụng, và trước khi thanh toán / đăng nhập hãy kiểm tra tên miền trên thanh địa chỉ có trùng với trang chính thức hay không. Nếu có thể, hãy cấu hình chỉ dùng HTTPS và thay thế mọi tài nguyên HTTP trong trang thành HTTPS.

Trạng thái HTTP (deep) 403
Set‑Cookie (số lượng) 1
Thiếu bảo mật cookie Secure×1 / HttpOnly×1 / SameSite×1
Tài nguyên HTTP (deep) 1
Host của bên thứ ba (hàng đầu) 1
Thời điểm thu thập: 2025-11-20T13:55:56+00:00
oracleimg.com
Hiển thị ví dụ tài nguyên HTTP
http://www.oracleimg.com/us/assets/metrics/ora_ocom.js
Set‑Cookie (mẫu)
AK_NETWORKTYPE=ESSL; expires=Thu, 20-Nov-2025 13:57:56 GMT

Mạng xã hội

  • X

Các nền tảng có thể đang được trang này sử dụng.

Kịch bản sử dụng

Nếu bạn thanh toán trên trang này

Một số tín hiệu kỹ thuật hoặc uy tín cho thấy cần thận trọng. Kiểm tra thanh địa chỉ, HTTPS và cảnh báo trình duyệt trước khi nhập thông tin thanh toán. Tài nguyên hỗn hợp hoặc không mã hóa (HTTP) hay TLS yếu có thể làm lộ dữ liệu thanh toán hoặc token phiên trên một số mạng.

Nếu bạn đăng nhập hoặc nhập dữ liệu cá nhân

Không thấy mẫu tấn công rõ ràng, nhưng mật khẩu và mã 2FA luôn là dữ liệu rất nhạy cảm. Tránh dùng lại cùng một mật khẩu trên nhiều trang. Thiếu thuộc tính bảo mật của cookie hoặc form POST liên miền có thể khiến phiên dễ bị đánh cắp hoặc lạm dụng. Sau khi đăng nhập, hãy chú ý các hoạt động tài khoản hoặc giao dịch bất thường.

Vị trí server

United States (US) · ASN 31898 / ORACLE-BMC-31898

Lịch sử

Biến động --

Website mới được thêm gần đây

Đánh giá

Trung bình - / tổng 0 đánh giá

Checksum 30651ab3cda730fcff09e5f4e8bdb954b7a4e4ee72f934dd311ee7f34837911a

Đang phân tích

Đang tổng hợp các tín hiệu và thông tin công khai.

  1. Bắt đầu
  2. Lấy DNS / WHOIS
  3. Kiểm tra phản hồi HTTP
  4. Xác minh SSL/TLS
  5. Truy vấn uy tín
  6. Thu thập dữ liệu PageSpeed
  7. Phân tích header bảo mật
  8. Kiểm tra bảo mật email
  9. Tổng hợp tín hiệu nâng cao
  10. Xây dựng báo cáo